Thực đơn
Phim_điện_ảnh_Doraemon Sản xuấtTừ năm 1980 đến 1981 bài hát là "Boku Doraemon" do Oyama Nobuyo trình bày. Tiếp nối là "Doraemon no Uta" được sử dụng từ năm 1982 đến năm 2004 do nhiều ca sĩ / nhóm nhạc khác nhau trình bày
Từ năm 2006 đến 2007 bài hát là Hagushichao do Natsukawa Rimi trình bày. Tiếp nối từ năm 2008 đến nay là bài Yume wo Kanaete Doraemon
STT | Phim | Tên bài hát | Phổ lời | Phổ nhạc | Trình bày | Nhãn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chú khủng long | "Pocket no Naka ni" | Takeda Tetsuya | Kikuchi Shunsuke | Oyama Nobuyo | Nippon Columbia |
2 | Lịch sử khai phá vũ trụ | |||||
3 | Thám hiểm vùng đất mới | "Dakara Minna de" | Takeda Tetsuya | Kikuchi Shunsuke | Iwabuchi Makoto | Nippon Columbia |
4 | Lâu đài dưới đáy biển | "Umi wa Bokura to" | Takeda Tetsuya | Kikuchi Shunsuke | Iwabuchi Makoto | Nippon Columbia |
5 | Chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ | "Kaze no Magical" | Yukawa Reiko | Nobody | Koizumi Kyoko | Victor Ongaku Sangyō |
6 | Cuộc chiến vũ trụ | "Shounen Ki" | Takeda Tetsuya | Sakou Yasuo | Takeda Tetsuya | Polydor |
7 | Binh đoàn người sắt | "Watashi ga Fushigi" | Takeda Tetsuya | Kikuchi Sunsuke | Ōsugi Kumiko | Nippon Columbia |
8 | Hiệp sĩ rồng | "Tomodachi Dakara" | Takeda Tetsuya | Yamaki Yasuo | Oyama Nobuyo | Nippon Columbia |
9 | Tây du ký | "Kimi ga Iru Kara" | Takeda Tetsuya | Horiuchi Takao | Horie Mitsuko Koorugi '73 | Nippon Columbia |
10 | Nước Nhật thời nguyên thủy | "Toki no Tabibito" | Takeda Tetsuya | Horiuchi Takao | Nishida Toshiyuki | CBS · Sony Records |
11 | Hành tinh muông thú | "Ten Made Todoke" | Takeda Tetsuya | Horiuchi Takao | Takeda Tetsuya | Polydor |
12 | Xứ sở nghìn lẻ một đêm | "Yume no Yukue" | Takeda Tetsuya | Shiratori Sumio | Shiratori Emiko | King Record |
13 | Vương quốc trên mây | "Kumo ga Yuku no Wa" | Takeda Tetsuya | Fukano Yoshikazu | Takeda Tetsuya | Polydor |
14 | Mê cung thiếc | "Nanika ii Koto Kitto Aru" | Takeda Tetsuya | Serizawa Hiroaki | Shimazaki Wakako | Polydor |
15 | Ba chàng hiệp sĩ mộng mơ | "Sekai wa Guu-Chokki-Paa" | Takeda Tetsuya | Fukano Yoshikazu | Takeda Tetsuya Ichiza | Polydor |
16 | Đấng toàn năng | "Sayonara ni Sayonara" | Takeda Tetsuya | Chiba Kazuomi | Kaientai | Polydor |
17 | Chuyến tàu tốc hành Ngân Hà | "Watashi no Naka no Ginga" | Takeda Tetsuya | Chiba Kazuomi | Kaientai | Polydor |
18 | Cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót | "Love is you" | Takahashi Ken | Yazawa Eikichi | Eikichi Yakawa | Emi Music Japan |
19 | Chuyến du hành biển phương Nam | "Hot Milk" | Iwaki Yumi Hinano | Kamomiya Ryo | Yoshikawa Hinano | Pony Canyon |
20 | Vũ trụ phiêu lưu ký | "Kisetsu ga Iku Toki" | Ijichi Hiromasa | Ijichi Hiromasa | Speed | Toy's Factory |
21 | Truyền thuyết vua Mặt Trời | "Kono Hoshi no Dokoka" | Kamimura Mihoko | Ooe Senri | Yuki Saori Yasuda Sachiko | Emi Music Japan |
22 | Những dũng sĩ có cánh | "Love you close" | Mori Hiromi | Chika Shitamachi | Chinen Rina | Sony Music Records |
23 | Vương quốc robot | "Walking Into Sunshine" | Banana Ice | Ueda Kyōdai | Konishiki | Toy's Factory |
24 | Những pháp sư Gió bí ẩn | "Mata Aeru hi Made" | nhóm Kodomo của Adventure Camp Kitagawa Yujin | Kitagawa Yūjin | Yuzu | Avex Trax |
25 | Vương quốc chó mèo | "YUME Biyori" | Obata Hideyuki | Miyazaki Ayumi | Shimatani Hitomi | Ariola Japan |
26 | Chú khủng long 2006 | "Boku Note" | Sukima Switch | Sukima Switch | Sukima Switch | Universal J |
27 | Tân・Chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ | "Kakegae no Nai Uta" | Mihimaru GT | Mitsuyuki Miyake | Mihimaru GT | Warner Music Japan |
28 | Người khổng lồ xanh | "Te o Tsunago" | Ayaka | Nishio Yoshihiko • Ayaka | Ayaka | Nayutawave Records |
29 | Tân・Lịch sử khai phá vũ trụ | "Taisetsu ni Suru yo" | Shibasaki Kou | Ichikawa Jun | Shibasaki Kou | Universal J |
30 | Cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá | "Kaeru Basho" | SoulJa | SoulJa | Aoyama Thelma | Toy's Factory |
31 | Tân・Binh đoàn người sắt | "Tomodachi no Uta" | Fujiwara Motoo | Fujiwara Motoo | Bump of Chicken | Universal J |
32 | Hòn đảo diệu kì | "Ikiteru Ikiteku" | Fukuyama Masaharu | Fukuyama Masaharu | Fukuyama Masaharu | Universal J |
33 | Viện bảo tàng bảo bối | "Mirai no Museum" | Tanaka Yasutaka | Tanaka Yasutaka | Perfume | Universal J |
34 | Tân・Thám hiểm vùng đất mới | "Hikari no Signal" | Sensei (Tokyo Karan Koron) | Nakatani Atsuko | Kis-My-Ft2 | Avex Trax |
Phim 3D | Stand by Me Doraemon | "Himawari no Yakusoku" | Hata Motohiro | Hata Motohiro • Minagawa Makoto | Hata Motohiro | Ariola Japan |
35 | Những hiệp sĩ không gian | "360°" | Miwa | Miwa • Naoki-T | Miwa | Sony Music Records |
36 | Tân・Nước Nhật thời nguyên thủy | "Sora E" | Yamazaki Masayoshi | Yamazaki Masayoshi | Yamazaki Masayoshi | Emi Records |
37 | Chuyến thám hiểm Nam Cực Kachi Kochi | "Boku no kokoro o tsukutteyo" | Hirai Ken | Hirai Ken | Ariola Japan | |
38 | Đảo giấu vàng | "Doraemon" | Hoshino Gen | Hoshino Gen | Hoshino Gen | Speedstar Records |
39 | Mặt Trăng phiêu lưu ký | "The Gift" | Eigo • Hirai Dai | Hirai Dai | Hirai Dai | Avex Trax |
40 | Những bạn khủng long mới | "Birthday"/ "Kimi to Kasaneta Monologue" | Sakurai Kazutoshi | Sakurai Kazutoshi | Mr. Children | Toy's Factory |
Phim 3D | Stand by Me Doraemon 2 | "Niji" | Ishizaki Huwie | Ishizaki Huwie | Suda Masaki | Epic Records Japan |
Vào tháng 3 năm 1995 Polydor Records đã phát hành một album tập hợp các ca khúc chủ đề mang tựa Doraemon Movie Theme Collection. Nhà xuất bản Shogakukan cũng phát hành một album 2 đĩa gồm 36 bài hát mang tên Dora the best bán giới hạn để kỉ niệm 20 năm xê-ri phim điện ảnh Doraemon ra đời vào tháng 4 năm 1999. Đến tháng 9 năm 2004 CME (viết tắt của Columbia Music Entertainment nay là Nippon Columbia) phát hành album Doraemon the Movie: 25th Doraemon Aniversaries. Sang tháng 2 năm 2010 một album kỉ niệm 30 năm phim điện ảnh Doraemon ra mắt bởi Victor Record đến tháng 5 năm 2010 Universal Music phát hành một album tập hợp các bài hát chủ đề và lồng trong phim.
Thực đơn
Phim_điện_ảnh_Doraemon Sản xuấtLiên quan
Phim Phim khiêu dâm Phim kinh dị Phim quảng cáo Phim truyện truyền hình Hàn Quốc Phim chiến tranh Phim anh em Super Mario Phim cổ trang Việt Nam Phim về động vật Phim hàiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phim_điện_ảnh_Doraemon http://ajw.asahi.com/article/behind_news/social_af... http://ajw.asahi.com/article/cool_japan/anime_news... http://www.dora-movie.com http://doraeiga.com/ http://doraemon-3d.com/ http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/004.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/007.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/012.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/023.html http://nendai-ryuukou.com/1980/movie1/034.html